

11 thg 2, 2025
Đại học Nguyên Trí được biết đến là một ngôi trường xếp thứ 13 trong danh sách các trường đại học tổng hợp hàng đầu tại Đài Loan theo Global Views Monthly 2024. Với phương pháp giảng dạy đổi mới và nghiên cứu trọng điểm, trường đã không ngừng nỗ lực để đào tạo nhiều sinh viên trong nước và quốc tế, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của đất nước và xã hội.
Tổng quan về Đại học Nguyên Trí
Đại học Nguyên Trí (tên tiếng Anh: Yuan Ze University, viết tắt: YZU) là trường đại học tư thục do tập đoàn Viễn Đông thành lập vào năm 1989. Đây là trường đại học đầu tiên và duy nhất giành được Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2003.
Chương trình đào tạo tại YZU gồm 5 khoa cơ bản: khoa Kỹ thuật, khoa Tin học, khoa Quản lý, khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn và khoa Kỹ thuật Điện & Truyền thông. Đến nay, YZU có hơn 9.000 sinh viên đang theo học với tỷ lệ 2:1 giữa Đại học và sau Đại học, trong đó có hơn 1.000 sinh viên quốc tế.
Điểm nổi bật của trường
Trường có thế mạnh đào tạo các ngành: Kỹ thuật Điện và Quản trị Kinh doanh
Xếp thứ 13 trong số các trường đại học tổng hợp hàng đầu tại Đài Loan (Global Views Monthly 2024)
Là trường đại học song ngữ đầu tiên và thành công nhất tại Đài Loan với khoảng 500 chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Khoa Kỹ thuật Điện và Truyền thông của YZU được Viện Giáo dục Kỹ thuật Đài Loan (IEET) công nhận
Khoa Quản lý của YZU được Hiệp hội Thúc đẩy Trường Đại học Kinh doanh (AACSB) công nhận
Học bổng hấp dẫn từ 20 - 100% và các khoản chi phí khác trong năm học đầu tiên
Vị trí của trường
YZU tọa lạc tại quận Trung Lịch (Zhongli), thành phố Đào Viên.
Video về trường
Học phí
KHOA | HỆ CỬ NHÂN | HỆ THẠC SĨ/TIẾN SĨ |
Khoa Kỹ thuật | Năm 1: 56.239 NTD (~47.184.000 đồng) Các năm sau: 55.729 NTD (~46.757.000 đồng) | 61.259 NTD (~51.396.000 đồng) |
Khoa Tin học | Năm 1: 56.239 NTD (~47.184.000 đồng) Các năm sau: 55.729 NTD (~46.757.000 đồng) | 61.259 NTD (~51.396.000 đồng) |
Khoa Kỹ thuật Điện - Truyền thông | Năm 1: 56.239 NTD (~47.184.000 đồng) Các năm sau: 55.729 NTD (~46.757.000 đồng) | 61.259 NTD (~51.396.000 đồng) |
Khoa Quản trị | Năm 1: 49.109 NTD (~41.202.000 đồng) Các năm sau: 48.599 NTD (~40.774.000 đồng) | 53.419 NTD (~44.818.000 đồng) |
Khoa Khoa học Xã hội - Nhân văn | Năm 1: 48.389 NTD (~40.598.000 đồng) Các năm sau: 47.879 NTD (~40.170.000 đồng) | 52.619 NTD (~44.147.000 đồng) |
Khoa Y (sau Đại học) | 61.259 NTD (~51.396.000 đồng) |
Học bổng
HỆ ĐÀO TẠO | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Cử nhân | Miễn 100% – 50% – 20% học phí, các khoản phí khác, phí tín dụng, phí máy tính và internet cũng như phí cơ sở thể thao |
Thạc sĩ | Miễn 100% – 50% – 20% học phí, các khoản phí khác, phí tín dụng, phí máy tính và internet cũng như phí cơ sở thể thao |
Tiến sĩ | Hoàn trả đến 100% học phí |
Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Các chương trình đào tạo tại YZU
YÊU CẦU | |
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc có đủ khóa học bằng tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với CEFR B1 (hoặc cao hơn), bao gồm: IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550 trở lên. |
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Trung | Chứng chỉ TOCFL cấp độ 3 trở lên. |
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
CH&EN | Chương trình giảng dạy có tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Quản trị Kinh doanh (Business Administration Program) | EN | CH | |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Quản trị Kinh doanh (Global Master of Business Administration Program) | EN | ||
Cử nhân Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Kế toán (Bachelor of Business Administration Program - Major in Accounting) | CH | ||
Cử nhân Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Tiếp thị Kỹ thuật số và Nhân sự (Bachelor of Business Administration Program - Major in Digital Marketing and Human Resources) | CH | ||
Cử nhân Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Tài chính (Bachelor of Business Administration Program - Major in Finance) | CH | ||
Cử nhân Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh & Kinh doanh Quốc tế (Bachelor of Business Administration Program - Major in Business Administration & International Business) | CH | ||
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh (Master of Business Administration Program - Major in Business Administration) | CH | ||
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế (Master of Business Administration Program - Major in International Business) | CH | ||
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Lãnh đạo và Nhân sự (Master of Business Administration Program - Major in Leadership and Human Resources) | CH | ||
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành Marketing (Master of Business Administration Program - Major in Marketing) | CH | ||
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Quốc tế về Tài chính và Kế toán (Global Master Science of Finance and Accounting Program) | EN | ||
Thạc sĩ Khoa học về Tài chính và Kế toán - Chuyên ngành Công nghệ Tài chính (Master of Science in Finance and Accounting - Major in Financial Technology) | CH | ||
Thạc sĩ Khoa học về Tài chính và Kế toán - Chuyên ngành Kế toán (Master of Science in Finance and Accounting - Major in Accounting) | CH | ||
Thạc sĩ Khoa học về Tài chính và Kế toán - Chuyên ngành Tài chính (Master of Science in Finance and Accounting - Major in Finance) | CH | ||
Chương trình Tiến sĩ tại Khoa Quản trị (Doctoral Program in College of Management) | EN |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Nghệ thuật & Thiết kế (Department of Art & Design) | CH | ||
Chương trình Thạc sĩ về Quản trị Nghệ thuật & Thiết kế (Master’s Program in Art & Design Management) | CH | ||
Ngoại ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (Department of Foreign Languages & Applied Linguistics) | CH | CH&EN | |
Ngôn ngữ học & Văn học Trung Hoa (Department of Chinese Linguistics & Literature) | CH | CH | |
Khoa học Chính sách & Xã hội (Department of Social & Policy Sciences) | CH | CH | |
Cử nhân Chiến lược Truyền thông về Khoa học Xã hội và Nhân văn (Bachelor of Strategic Communication in Humanities and Social Sciences) | EN | ||
Tiến sĩ về Công nghiệp Văn hóa & Chương trình Chính sách Văn hóa (PhD in Cultural Industries & Cultural Policy Program) | CH |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Cơ khí (Department of Mechanical Engineering) | CH | CH&EN | CH&EN |
Kỹ thuật Hóa học & Khoa học Vật liệu (Department of Chemical Engineering & Materials Science) | CH | CH&EN | CH&EN |
Chương trình Cử nhân Quốc tế về Kỹ thuật (International Program in Engineering for Bachelor) | EN | ||
Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học sau đại học (Graduate School of Biotechnology & Bioengineering) | CH&EN |
Khoa Tin học (College of Informatics)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học & Kỹ thuật Máy tính (Department of Computer Science & Engineering) | CH | CH&EN | CH&EN |
Quản trị Thông tin (Department of Information Management) | CH | CH&EN | CH&EN |
Thông tin Truyền thông (Department of Information Communication) | CH | CH&EN | |
Chương trình Cử nhân Quốc tế về Thông tin (International Bachelor Program in Informatics) | EN | ||
Tin học Y sinh sau Đại học (Graduate Program in Biomedical Informatics) | CH&EN |
Khoa Kỹ thuật Điện & Truyền thông (College of Electrical & Communication Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Điện - Chương trình Điện (Department of Electrical Engineering - Program A, Electrical) | CH | CH&EN | CH&EN |
Kỹ thuật Điện - Chương trình Truyền thông (Department of Electrical Engineering - Program B, Communication) | CH | CH&EN | CH&EN |
Kỹ thuật Điện - Chương trình Quang tử học (Department of Electrical Engineering - Program C, Photonics) | CH | CH&EN | CH&EN |
Chương trình Cử nhân Quốc tế về Điện & Kỹ thuật Truyền thông (International Program in Electrical & Communication Engineering for Bachelor) | EN | ||
Thạc sĩ Kỹ thuật điện & Trí tuệ Nhân tạo (Master of Electrical Engineering with Artificial Intelligence) | CH&EN |
Khoa Y sau Đại học (Graduate Institute of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Y khoa sau Đại học (Graduate Institute of Medicine) | CH&EN |
Để được hỗ trợ tư vấn đăng ký học bổng, quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng đăng ký thông tin tại đây: