

9 thg 1, 2025
Đại học Quốc lập Thanh Hoa là một trong những trường luôn đứng top đầu trong hệ thống giáo dục Đài Loan. Trường liên tục được xếp hạng là một trong những trường đại học tốt nhất Đông Á và được công nhận là một vườn ươm cho các nhà lãnh đạo ở tương lai.
Giới thiệu về trường
Đại học Quốc lập Thanh Hoa (tên tiếng Anh: National Tsing Hua University, viết tắt: NTHU) được thành lập tại Bắc Kinh vào năm 1911 với tên gọi “Học viện Thanh Hoa.” Năm 1956, Đại học Quốc lập Thanh Hoa được thiết lập lại ở Tân Trúc, Đài Loan.
Kể từ khi chuyển địa điểm, NTHU đã phát triển thành một trường đại học nghiên cứu toàn diện có đầy đủ các chương trình cấp bằng về khoa học, công nghệ, kỹ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và quản lý. Ngoài ra, NTHU còn cung cấp chương trình đào tạo học thuật nghiêm ngặt và trải nghiệm học tập đầy cảm hứng giúp sinh viên chuẩn bị cho những thách thức nghề nghiệp năng động và thành công trong tương lai.
Điểm nổi bật của trường
Trường có thế mạnh đào tạo các ngành: Khoa học Máy tính và Quản trị Kinh doanh
Xếp thứ 5 tại Đài Loan và thứ 401 - 500 trên toàn cầu (THE World University Rankings 2025)
Trường liên tục được xếp hạng là một trong những trường đại học hàng đầu Đông Á, và được công nhận là vườn ươm tốt nhất cho các nhà lãnh đạo tương lai
Trường được trang bị cơ sở vật chất tiên tiến gồm các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện,...
Học bổng lên đến 100% và các khoản trợ cấp hàng tháng từ 5.000 - 40.000 NTD (tùy theo bậc học)
Vị trí của trường
NTHU tọa lạc tại quận Đông, thành phố Tân Trúc.
Video về trường
Học phí
Bậc Cử nhân: 46.100 - 53.200 NTD/học kỳ (~37.986.000 - 43.837.000 đồng/học kỳ)
Bậc Thạc sĩ/ Tiến sĩ: 26.300 - 33.000 NTD/học kỳ (~21,671.000 - 27.192.000 đồng/học kỳ)
Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Học bổng
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng Toàn phần (A) | Miễn 100% học phí 1 năm học Trợ cấp 5,000 NTD/tháng trong 1 năm học |
Học bổng (B) | Miễn 100% học phí 1 năm học |
Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Các chương trình đào tạo tại NTHU
YÊU CẦU | |
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc có đủ khóa học bằng tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với CEFR B1 (hoặc cao hơn), bao gồm: IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550 trở lên. |
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Trung | Chứng chỉ TOCFL cấp độ 3 trở lên. |
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
EN/CH | Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp |
CH/EN | Chương trình có các khóa học tiếng Anh, nhưng không bắt buộc hoàn thành để tốt nghiệp |
Khoa Khoa học Tự nhiên (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Hóa học (Department of Chemistry) | EN | EN | |
Toán học (Department of Mathematics) | CH/EN | CH/EN | CH/EN |
Vật lý học (Department of Physics) | EN/CH | EN/CH | |
Thiên văn học (Institute of Astronomy) | EN | EN | |
Khoa học Tính toán & Mô hình hóa (Institute of Computational & Modeling Science) | EN/CH | ||
Thống kê (Institute of Statistics) | EN/CH | EN/CH |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Hóa chất (Department of Chemical Engineering) | EN/CH | EN | EN |
Kỹ thuật Công nghiệp & Quản lý Kỹ thuật (Department of Industrial Engineering & Engineering Management) | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Department of Materials Science & Engineering) | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Kỹ thuật Cơ điện (Department of Power Mechanical Engineering) | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Kỹ thuật Y sinh (Institute of Biomedical Engineering) | EN | EN | |
Kỹ thuật Nano & Hệ thống Vi mô (Institute of Nano Engineering & Micro Systems) | EN | EN |
Khoa Khoa học Hạt nhân (College of Nuclear Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Y sinh & Khoa học Môi trường (Department of Biomedical Engineering & Environmental Sciences) | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Khoa học & Kỹ thuật Hệ thống (Department of Engineering & System Science) | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Khoa học & Kỹ thuật Hạt nhân (Institute of Nuclear Engineering & Science) | EN/CH | EN/CH | |
Khoa học Phân tích & Môi trường (Institute of Analytical & Environmental Sciences) | EN/CH | EN/CH | |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Khoa học & Công nghệ Môi trường (International Ph. D. Program in Environmental Science & Technology) | EN/CH |
Khoa học Xã hội và Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Ngoại ngữ & Văn học (Department of Foreign Languages & Literature) | EN/CH | ||
Văn học Trung Quốc (Department of Chinese Literature) | CH | CH | CH |
Lịch sử học (Institute of History) | CH/EN | CH/EN | |
Ngôn ngữ học (Institute of Linguistics) | EN/CH | EN/CH | |
Triết học (Institute of Philosophy) | CH | CH | |
Nghiên cứu Hán ngữ (Institute of Sinophone Studies) | CH | ||
Xã hội học (Institute of Sociology) | CH | CH | |
Văn học Đài Loan (Institute of Taiwan Literature) | CH | CH |
Khoa Khoa học Đời sống & Y học (College of Life Sciences & Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Tin sinh học & Sinh học Cấu trúc (Institute of Bioinformatics & Structural Biology) | EN/CH | EN/CH |
Công nghệ Sinh học (Institute of Biotechnology) | EN/CH | EN/CH |
Sinh học Phân tử & Tế bào (Institute of Molecular & Cellular Biology) | EN/CH | EN/CH |
Y học Phân tử (Institute of Molecular Medicine) | EN/CH | EN/CH |
Khoa học Hệ thống thần kinh (Institute of Systems Neuroscience) | EN/CH | EN/CH |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Khoa học Thần kinh liên ngành (International Ph.D. Program in Interdisciplinary Neuroscience) | EN/CH | |
Tiến sĩ Y học Chính xác (Ph.D. Program in Precision Medicine) | EN/CH |
Khoa Kỹ thuật điện và Khoa học máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Điện (Department of Electrical Engineering) | EN/CH | EN/CH |
Khoa học Máy tính (Department of Computer Science) | CH/EN | CH/EN |
Kỹ thuật Truyền thông (Institute of Communications Engineering) | EN/CH | EN/CH |
Kỹ thuật Điện tử (Institute of Electronics Engineering) | EN/CH | EN/CH |
Hệ thống thông tin & Ứng dụng (Institute of Information Systems & Applications) | EN/CH | EN/CH |
Bảo mật Thông tin (Institute of Information Security) | EN/CH | |
Công nghệ Quang tử (Institute of Photonics Technologies) | EN/CH | EN/CH |
Tiến sĩ Quang tử (Ph.D. Program in Photonics) | EN/CH |
Khoa Quản trị Công nghệ (College of Technology Management)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Tài chính Định lượng (Department of Quantitative Finance) | CH/EN | |
Luật Khoa học & Công nghệ (Institute of Law for Science & Technology) | CH/EN | CH/EN |
Khoa học Dịch vụ (Institute of Service Science) | EN |
Khoa Sư phạm (College of Education)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Giáo dục Mầm non (Department of Early Childhood Education) | CH/EN | EN/CH | |
Tâm lý & Tư vấn Giáo dục (Department of Educational Psychology & Counseling) | CH/EN | CH/EN | CH/EN |
Công nghệ Giảng dạy & Học tập (chuyên ngành Quản lý và Đánh giá) (Department of Education & Learning Technology - Division of Administration and Evaluation) | CH/EN | EN/CH | |
Gíao dục và công nghệ học tập (chuyên ngành Chương trình và phương pháp giảng dạy) (Department of Education and Learning Technology - Division of Curriculum and Instruction) | EN/CH | ||
Gíao dục và công nghệ học tập (Department of Education and Learning Technology) | EN/CH | ||
Hướng dẫn ngôn ngữ Anh (Department of English Instruction) | CH/EN | EN | |
Tài nguyên Môi trường & Văn hóa (Department of Environmental & Cultural Resources) | CH/EN | ||
Vận động học (Department of Kinesiology) | CH/EN | CH/EN | |
Giáo dục Đặc biệt (Department of Special Education) | CH/EN | ||
Chương trình liên ngành Giáo dục (Interdisciplinary Program of Education) | CH/EN | ||
Toán học & Khoa học Giáo dục (Graduate Institute of Mathematics & Science Education) | EN/CH | ||
Học Khoa học & Công nghệ (Institute of Learning Sciences & Technologies) | CH/EN | ||
Ngôn ngữ & Giảng dạy ngôn ngữ Đài Loan (Institute of Taiwan Languages & Language Teaching) | CH/EN | CH/EN | |
Tiến sĩ về Khoa học Giáo dục (Ph.D. Program in Education Sciences) | EN/CH |
Khoa Nghệ thuật (College of Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ |
Chương trình liên ngành Công nghệ & Nghệ thuật (Interdisciplinary Program of Technology & Art) | CH | |
Nghệ thuật & Thiết kế (Department of Arts & Design) | CH |
Khoa Nghiên cứu Bán dẫn (College of Semiconductor Research)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Nghiên cứu Bán dẫn (College of Semiconductor Research) | EN/CH | EN/CH |
Để được hỗ trợ tư vấn đăng ký học bổng, quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng đăng ký thông tin tại đây:
https://forms.gle/cUroeMUJDHoXkb6x8