

3 thg 2, 2025
Đại học Quốc lập Trung Sơn là một trong những trường đại học hàng đầu tại Đài Loan với hơn 10.000 sinh viên theo học mỗi năm. Đây là trường đại học tổng hợp đầu tiên tại miền Nam Đài Loan được ghi danh vào bốn trường đại học thuộc Hệ thống Đại học Tổng hợp Đài Loan (TCUS). Đặc biệt, khoa Quản lý của trường được Hiệp hội Thúc đẩy Trường Đại học Kinh doanh (AACSB) và Viện Phân tích Tài chính (CFA) c ông nhận.
Giới thiệu về Đại học Quốc lập Trung Sơn
Đại học Quốc lập Trung Sơn (tên tiếng Anh: National Sun Yat-sen University, viết tắt: NSYSU) là một trường đại học quốc gia nam nữ đồng giáo tọa lạc tại Cao Hùng, Đài Loan. Đây là trường đại học toàn quốc đầu tiên của miền Nam Đài Loan và là trường đại học nghiên cứu hàng đầu đầu tiên trong cả nước.
NSYSU đã và đang hợp tác với hơn 250 trường đại học đến từ hơn 40 quốc gia trên thế giới. Trong các mối quan hệ đối tác này, trường tham gia trao đổi sinh viên, hợp tác nghiên cứu và hội nghị chuyên đề chung nhằm tạo ra một khuôn viên quốc tế.
Điểm nổi bật của trường
Trường có thế mạnh đào tạo các ngành: Quản trị Kinh doanh và Tài chính
Xếp thứ 12 tại Đài Loan và thứ 1.067 trên toàn cầu (THE World University Rankings 2025)
Là trường đại học tổng hợp đầu tiên ở miền Nam Đài Loan và là một trong bốn trường thuộc Hệ thống Đại học Tổng hợp Đài Loan (TCUS)
Khoa Quản lý của NSYSU được Hiệp hội Thúc đẩy Trường Đại học Kinh doanh (AACSB) và Viện Phân tích Tài chính (CFA) công nhận
Học bổng lên đến 100% và các khoản trợ cấp hàng tháng từ 6.000 - 15.000 NTD (tùy theo bậc học)
Vị trí của trường
NSYSU có khuôn viên chính tọa lạc tại quận Cổ Sơn (Gushan), thành phố Cao Hùng.
Video về trường
Học phí
Bậc Cử nhân: 49.460 - 57.880 NTD/học kỳ (~41.200.000 - 48.214.000 đồng/học kỳ)
Bậc Thạc sĩ/Tiến sĩ: 53.760 - 58.280 NTD/học kỳ (~44.782.000 - 48.547.000 đồng/học kỳ)
Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Học bổng
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng hệ Cử nhân | Trợ cấp 6.000 NTD/tháng |
Học bổng hệ Thạc sĩ | Miễn học phí + tín chỉ |
Học bổng hệ Tiến sĩ | Loại A: Miễn học phí + tín chỉ + trợ cấp 15.000 NTD/tháng Loại B: Miễn học phí + tín chỉ + trợ cấp 15.000 NTD/tháng + Miễn phí KTX trong khuôn viên trường |
Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Các chương trình đào tạo tại NSYSU
YÊU CẦU | |
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc có đủ khóa học bằng tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với CEFR B1 (hoặc cao hơn), bao gồm: IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550 trở lên. |
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Trung | Chứng chỉ TOCFL cấp độ 3 trở lên. |
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
SE | Chương trình có đủ khóa học tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp |
CE | Chương trình cung cấp đủ các khóa học cốt lõi dạy bằng tiếng Anh, còn lại tín chỉ có thể được hoàn thành bằng cách tham gia các khóa học ở các khoa khác |
EN&CH | Chương trình có khóa học tiếng Anh nhưng không yêu cầu đạt điều kiện để tốt nghiệp |
CH&EN | Chương trình giảng dạy hầu hết bằng tiếng Trung |
Khoa Giáo dục Khai phóng (College of Liberal Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Văn học Trung Quốc (Department of Chinese Literature) | CH | CH | CH |
Ngoại ngữ & Văn học (Department of Foreign Languages & Literature) | SE | SE | EN |
Âm nhạc (Department of Music) | CH | ||
Triết học (Institute of Philosophy) | CH | ||
Nghệ thuật Sân khấu (Department of Theater Arts) | CH | ||
Quản lý Nghệ thuật & Khởi sự Doanh nghiệp (Graduate Institute of Arts Management & Entrepreneurship) | EN&CH |
Khoa Khoa học Tự nhiên (College of Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Sinh học (Department of Biological Sciences) | EN&CH | SE/ CH&EN | SE/ CH&EN |
Vật lý (Department of Physics) | EN | EN | EN |
Toán Ứng dụng (Department of Applied Mathematics) | EN&CH | SE/ CH&EN | SE/ CH&EN |
Hóa học (Department of Chemistry) | CE | SE | SE |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Khoa học (International Ph.D. Program for Science) | SE |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Điện (Department of Electrical Engineering) | EN | EN | EN |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Điện - Kỹ thuật Điện (International Master’s Program in Electric Power Engineering) | EN | ||
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Kĩ thuật Viễn thông (International Master’s Program in Telecommunication Engineering) | EN | ||
Cơ khí & Cơ điện tử (Department of Mechanical & Electro-Mechanical Engineering) | EN | SE | SE |
Khoa học Máy tính & Kỹ thuật (Department of Computer Science & Engineering) | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Chương trình Bảo mật Thông tin ngành Khoa học Máy tính & Kỹ thuật (Programs in Information Security Department of Computer Science & Engineering) | EN&CH | EN&CH | |
Kỹ thuật Truyền thông (Institute of Communications Engineering) | SE | ||
Quang tử (Department of Photonics) | EN&CH | CE/ CH&EN | CE/ CH&EN |
Ngành Vật liệu & Quang điện tử Khoa học (Department of Materials & Optoelectronic Science) | EN&CH | SE | SE |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Quản trị Kinh doanh (Department of Business Management) | EN&CH | EN&CH | SE/ CH&EN |
Quản lý Thông tin (Department of Information Management) | EN&CH | EN&CH | |
Tài chính (Department of Finance) | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Quản lý Công vụ (Institute of Public Affairs Management) | EN&CH | EN&CH | |
Truyền thông Tiếp thị (Institute of Marketing Communication) | EN&CH | ||
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh – Kinh doanh Quốc tế (Master of Business Administration Program in International Business - IBMBA) | EN | ||
Thạc sĩ Quản lý Nguồn Nhân lực Toàn cầu (Global Human Resource Management English MBA Program - GHRM MBA) | EN | ||
Cử nhân Kinh doanh Quốc tế (International Business Bachelor Program) | CE |
Khoa Khoa học Biển (College of Marine Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Công nghệ Sinh học Biển & Tài nguyên (Department of Marine Biotechnology & Resources) | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Kỹ thuật Môi trường Biển (Department of Marine Environment Engineering) | EN&CH | CE/ CH&EN | CE/ CH&EN |
Hải dương học (Department of Oceanography) | EN&CH | SE/ CH&EN | SE/ CH&EN |
Công nghệ dưới biển (Institute of Undersea Technology) | EN&CH | ||
Hàng hải (Graduate Institute of Marine Affairs) | CE/ CH&EN | ||
Chương trình Quốc tế sau Đại học về Khoa học & Công nghệ Biển (International Graduate Program of Marine Science & Technology) | EN |
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Chính trị (Institute of Political Science) | CE/ CH&EN | CE/ CH&EN | |
Kinh tế (Institute of Economics) | EN&CH | ||
Giáo dục (Institute of Education) | EN&CH | EN&CH | |
Kinh tế Chính trị (Department of Political Economy) | |||
Nghiên cứu Trung Quốc & Châu Á – Thái Bình Dương (Institute of China & Asia-Pacific Studies) | CE/ CH&EN | CE/ CH&EN | |
Xã hội học (Department of Sociology) | CH | CH | |
Chương trình Quốc tế sau Đại học về Giáo dục & Phát triển Con người (International Graduate Program of Education & Human Development) | EN | EN | |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Các Vấn đề Châu Á – Thái Bình Dương (International Master Program in Asia-Pacific Affairs) | EN | ||
Nghiên cứu Liên ngành (Program in Interdisciplinary Studies) | EN&CH | ||
Đổi mới Xã hội (Institute of Social Innovation) | CH |
Khoa Y học (College of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Y sinh (Institute of Biomedical Sciences) | CE/ CH&EN | CE/ CH&EN |
Khoa học Dược phẩm Sinh học (Institute of Biopharmaceutical Sciences) | SE/ CH&EN | |
Y học Chính xác (Institute of Precision Medicine) | SE/ CH&EN | |
Khoa học & Công nghệ Y tế (Institute of Medical Science & Technology) | CE/ CH&EN | CE/ CH&EN |
Chương trình Tiến sĩ Lâm sàng & Y học Thực nghiệm (Doctoral Program of Clinical & Experimental Medicine) | SE |
Thông tin tuyển sinh hệ ngôn ngữ
Để được hỗ trợ tư vấn đăng ký học bổng, quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng đăng ký thông tin tại đây: